Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Nhơn - Xã Phổ Nhơn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 28/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 16/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Thành - Xã Gio Thành - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Sinh Sỡ - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đăng Xin Tôn, nguyên quán Sinh Sỡ - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Xin, nguyên quán Tràng Định - Lạng Sơn hi sinh 07/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh