Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Phước Long - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Don, nguyên quán Phước Long - Phước Vân - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng ngọc - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Don, nguyên quán Quảng ngọc - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Don, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn /Văn Don, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Don, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang