Nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Kim Đâu, nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Đâu, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đâu, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1933, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Đâu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đâu, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 06/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Lộc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đâu Đức Phú, nguyên quán Nghi Lộc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Giang - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đâu Văn Sơn, nguyên quán Tây Giang - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Thành Triệu - Xã Thành Triệu - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh