Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Bỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 29/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Bỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 26/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Số 28/ Lý Bôn - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bỉnh, nguyên quán Số 28/ Lý Bôn - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 10/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bỉnh, nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Vương Bỉnh, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Bỉnh, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Bỉnh, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Minh - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Bỉnh, nguyên quán Chí Minh - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Thanh Bỉnh, nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp An - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Bỉnh, nguyên quán Hiệp An - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai