Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Việt Thống - Xã Việt Thống - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/7/1947, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Nguyên - Xã Triệu Nguyên - Huyện Đa Krông - Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Công Cư, nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Cư, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An