Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Văn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nậm Giải - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Đình, nguyên quán Nậm Giải - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Đình, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 8/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân Đình, nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 21 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Hà, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hà, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hà, nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Đình Hà, nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đình Hà, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình Hà, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An