Nguyên quán Nguyên Khuê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Anh Đông, nguyên quán Nguyên Khuê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Anh Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Đông, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Đông, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Đông, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 19 - 3 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đông Hải, nguyên quán Đông Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 3/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Duy Đông, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hạnh Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Kim Đông, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Hòa - BìnhLong - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Ngọc Đông, nguyên quán Minh Hòa - BìnhLong - Sông Bé hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước