Nguyên quán Chu Lê - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khuynh Cương, nguyên quán Chu Lê - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Chương - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Cương, nguyên quán Kỳ Chương - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Cương, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lực Điền - Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Cương, nguyên quán Lực Điền - Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Trung Cương, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Cương, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cương, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 14/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cương, nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh