Nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 13/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Trung - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Lập, nguyên quán Trực Trung - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 21/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lưu - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Xuân Lập, nguyên quán Yên Lưu - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 05/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Lập Thạch, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lập Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh