Nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Dân, nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Nam Dân, nguyên quán Hà Nam hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Cẩm Dân, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 21/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Hoa - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Dân, nguyên quán Nghĩa Hoa - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Dân, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Dân, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 08/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Dân Quý, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nam Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh