Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đức, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hà - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Phú, nguyên quán Đại Hà - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1936, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đâu Đức Phú, nguyên quán Nghi Lộc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Phú, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sở Thương - Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phú, nguyên quán Sở Thương - Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/1963, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phú Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội