Nguyên quán Trung Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Trung Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Hòa Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 21/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Sơn, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Sơn, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Sơn, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ 5 - TP Hải Phòng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Sơn, nguyên quán Ngõ 5 - TP Hải Phòng - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 19/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh