Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 6/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hạp, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hạp, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Hạp Tuấn Chiền, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Hạp, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1909, hi sinh 30/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điền Hải - Long Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Văn Hạp, nguyên quán Điền Hải - Long Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Đình Hạp, nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạp, nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1938, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạp, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 27 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị