Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Bỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 29/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Bỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 26/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Sĩ Mâu, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Mai - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Mâu, nguyên quán Long Mai - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 01/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Mâu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An