Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 952, hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Ngọc Chưu, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Chưu, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 27/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Chưu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 03/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Chưu, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Ngọc Chưu, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị