Nguyên quán Yên Lưu - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Xuân Lập, nguyên quán Yên Lưu - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 05/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 21/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Độc Lập, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/7/1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1929, hi sinh 5/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Lập, nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị