Nguyên quán Hiến Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệm, nguyên quán Hiến Thành - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệm (Bê), nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 16/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Tiệm, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1960, hi sinh 13/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lâm Thạch - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Tiệm, nguyên quán Lâm Thạch - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiệm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Tiệm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 26/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệm, nguyên quán Hiến Thành - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Thạch - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Tiệm, nguyên quán Lâm Thạch - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tiệm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị