Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Anh - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hà - Xã Tịnh Hà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hưng Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Lâm, nguyên quán Hưng Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 73 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Khối 73 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 14/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lâm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Đồng Lâm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Hà Lâm, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai