Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Y Vân, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 1/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Vân, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Vân, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Thị Thu Vân, nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 24/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Vân, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mâu Đông - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Trọng Vân, nguyên quán Mâu Đông - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hoàng Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần hữu vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -