Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Hạp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Hạp Tuấn Chiền, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hạp, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Hạp, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1909, hi sinh 30/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hạp, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Đình Hạp, nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điền Hải - Long Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Văn Hạp, nguyên quán Điền Hải - Long Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạp, nguyên quán Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 24/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạp, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 27/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Hạp, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An