Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hữu Ba, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 1/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Ba, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 16/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 29/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 01/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 12/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 29/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An