Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoài Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Hoài Chương, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 47 hoàng cát - Khu Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Hoài Linh, nguyên quán 47 hoàng cát - Khu Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 47 hoàng cát - Khu Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Hoài Linh, nguyên quán 47 hoàng cát - Khu Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Hoài Nam, nguyên quán Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Hoài Nam, nguyên quán Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hoài Ngọc, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 16/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hoài Ngọc, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 16/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Thành - Củu Long
Liệt sĩ Trần Hoài Văn, nguyên quán Hiệp Thành - Củu Long, sinh 1958, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Huy Hoài, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An