Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kỹ, nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thâm - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kỹ, nguyên quán Mỹ Thâm - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 13/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Kỹ, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Kỹ, nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 10/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Kỹ, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Lê Kỹ, nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Kỹ, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Kỹ, nguyên quán Văn Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Khê - Hướng Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Kỹ, nguyên quán Cẩm Khê - Hướng Dương - Vĩnh Phú hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước