Nguyên quán Đa Phước Hội - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiềm, nguyên quán Đa Phước Hội - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1910, hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiềm, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiềm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kiềm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn – Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Kiềm, nguyên quán Đông Sơn – Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Kiềm, nguyên quán Diễn kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Minh Kiềm, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kiềm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kiềm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kiềm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh