Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Kim Thanh, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bản Mòng Au - Bảo Lạc - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Kim Thanh, nguyên quán Bản Mòng Au - Bảo Lạc - Nghệ An hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thị Kim Thanh, nguyên quán Thành Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 14/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Kim Thanh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Thanh, nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Thanh, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Thanh, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Kim Thanh, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp LÝ - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Kim Thanh, nguyên quán Hợp LÝ - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai