Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Kim Mỹ - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Kim Xuyến, nguyên quán Kim Mỹ - Kim Sơn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Mỹ - Triệu Hoá - Hà Giang
Liệt sĩ Trần Giảo Kim, nguyên quán Tân Mỹ - Triệu Hoá - Hà Giang, sinh 1950, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Anh, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Bang, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 12 - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Kim Chi, nguyên quán Xóm 12 - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Kim Chiến, nguyên quán Thanh Tấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân ứng - Hương Lung - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Kim Điền, nguyên quán Xuân ứng - Hương Lung - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Kim Đông, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Kim Đồng, nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh /7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà