Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Ngọc Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Ngọc Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Đồng, nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đồng Khởi, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 23018, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đồng Mềm, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đồng Sử, nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đồng Trương, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Kim Đồng, nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh /7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Phúc Đồng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai