Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Ngọc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trần Quỳnh, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 12/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Quỳnh, nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Quỳnh, nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Viên Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Quỳnh, nguyên quán An Viên Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Quỳnh, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trần Quỳnh, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 12/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An