Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Uyển, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Uyển, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 7/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Uyển, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Uyển, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Uyển, nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn uyển, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 8/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tào Quang Uyển, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Uyển, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Uyển, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn uyển, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 2/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị