Nguyên quán Vũ Lăng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Hậu, nguyên quán Vũ Lăng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chỉnh Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đình Hậu, nguyên quán Chỉnh Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Hậu, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sơn - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trần Văn Hậu, nguyên quán Văn Sơn - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp lÝ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hậu, nguyên quán Hợp lÝ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 16/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Hậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hậu, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hậu Lục, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bắc - Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hậu Sỹ, nguyên quán Thanh Bắc - Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hậu Thiết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị