Nguyên quán Hà Linh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Hà, nguyên quán Hà Linh - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Còng Bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quang Hà, nguyên quán Còng Bạt - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Chu - T.Hà - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Quang Hân, nguyên quán T.Chu - T.Hà - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Quang Hạnh, nguyên quán Nam Đồng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quang Hoa, nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Quang Hồng, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền quang - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Quang Huy, nguyên quán Điền quang - Tam Thanh - Vĩnh Phúc hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quang Lại, nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 8/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Ka - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Quang Năm, nguyên quán Nông Ka - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1955, hi sinh 2/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum