Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Toát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Bá Thận, nguyên quán Toát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thận, nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 02/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Công Thận, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 20 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nội - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thận, nguyên quán Xuân Nội - Trà Lĩnh - Cao Bằng hi sinh 20/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thận, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1918, hi sinh 6/4/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An