Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Thành Phố Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Thế Phong, nguyên quán An Lộc - Thành Phố Nam Định - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thắng - LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Thế Quyến, nguyên quán Nhân Thắng - LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thế Sáng, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thế Sáng, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Thế Tài, nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thế Tệ, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thế Thanh, nguyên quán Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Thuyết, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Xá - Thành Phố Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Thế Toàn, nguyên quán Mỹ Xá - Thành Phố Nam Định - Nam Định hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh