Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Xuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 25/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Kim Mỹ - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Kim Xuyến, nguyên quán Kim Mỹ - Kim Sơn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quang Xuyến, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hòa - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Xuyến, nguyên quán Hưng Hòa - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 29/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh