Nguyên quán Quỳnh Hưng - QuỳnhPhụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Long, nguyên quán Quỳnh Hưng - QuỳnhPhụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Long, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diên Tân - Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Long, nguyên quán Diên Tân - Diên Khánh - Phú Khánh hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Ban - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Long, nguyên quán Đại Ban - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Long, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 02/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Long, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Thái Long Thanh, nguyên quán Châu Thành - Bình Dương hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh Quang - Bảo Lục - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Thanh Long, nguyên quán Vinh Quang - Bảo Lục - Cao Bằng hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Thanh Long, nguyên quán Thuận Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 25/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Thanh Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai