Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG BE, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Be, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Be, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 29/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1955, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NguyễnVăn Be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Châu Thành - Xã Hòa Ân - Huyện Cầu Kè - Trà Vinh