Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Năm, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Văn - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Năm, nguyên quán Trung Văn - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 21 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Năm, nguyên quán Đông Hoà Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bé Năm, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 31/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bé Năm, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 31/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bé Năm, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bé Năm, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 30/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang