Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Thành Trung, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Trung Thành, nguyên quán Nghi trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 02/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Trung Thành, nguyên quán Mỹ Lương - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Trung Thành, nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nhơn - Tây Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Phan Thành Trung, nguyên quán An Nhơn - Tây Củ Chi - Gia Định, sinh 1941, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Và Thân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Trung Thành, nguyên quán Và Thân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Trung Thành, nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 10/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Lương - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trung Văn Thành, nguyên quán Cao Lương - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An