Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 20/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hậu lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa
Nguyên quán Nhân Hải - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Bá Điền, nguyên quán Nhân Hải - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1933, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương điền Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Công Điền, nguyên quán Lương điền Hưng Yên hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Sao - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Điền, nguyên quán Ba Sao - Kim Thanh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Diễn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Điền, nguyên quán Đức Diễn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 16 - 08 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Điền, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Điền, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai