Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sĩ Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 25/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dũng Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Sĩ, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Văn, nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Sĩ, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 17/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lương - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sĩ, nguyên quán Xuân Lương - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sĩ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1906, hi sinh 17/09/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sĩ, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sĩ, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai