Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 27/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Be, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Be, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 15/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Be, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 29/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Be, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 13/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Tăng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Định Tăng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị