Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Cửu, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên An - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cửu, nguyên quán Viên An - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cửu, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 30/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cửu, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Cửu, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Cửu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thế - Thạch Bá - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Cửu, nguyên quán Yên Thế - Thạch Bá - Vĩnh Phú hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Cửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa