Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thư Trì - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiệt, nguyên quán Thư Trì - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Hiệt, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 03/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thư Trì - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiệt, nguyên quán Thư Trì - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Hiệt, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 3/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Chí Hiệt, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đức Hiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã An tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Hiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tường - Xã Bình Tường - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Thạnh - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Hiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 20/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh Tây - Xã Hoài Thanh Tây - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định