Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Kiêm, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 04/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiêm, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 18/06/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lãng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiêm, nguyên quán Tân Lãng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 25/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Kiêm, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 03/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiêm, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 01/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiêm, nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiêm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 9/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Kiên Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiêm, nguyên quán Vũ Tây - Kiên Xương - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Kiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh