Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phiêu, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 13/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phiêu, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán N. Kim - N. Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Phiêu, nguyên quán N. Kim - N. Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Thái Phiêu, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phiêu, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán N. Kim - N. Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Phiêu, nguyên quán N. Kim - N. Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh hải - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Hồng Phiêu, nguyên quán Thanh hải - Kim Thanh - Hà Nam hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phiêu, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 2/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phiêu, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Phiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh