Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Tích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Tích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Tích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tích, nguyên quán Tiên Sơn - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Tích, nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tri Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Can Văn Tích, nguyên quán Tri Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ hư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Tích, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ hư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phổ Yên - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Văn Tích, nguyên quán Phổ Yên - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tích, nguyên quán Liêm Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 16/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tích, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 9/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An