Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Than (Thân), nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Than, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giàng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Kim Than, nguyên quán Cẩm Giàng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Than, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trường - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Than, nguyên quán Thị Trường - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phan thiên - Lục Yên
Liệt sĩ Triệu Tiến Than, nguyên quán Phan thiên - Lục Yên, sinh 1955, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị - Thanh Bình - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trịnh HT Than, nguyên quán Bình Trị - Thanh Bình - Đà Nẵng hi sinh 21/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Tiến Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh