Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xướng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xướng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Viết, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Viết, nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 11/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Viết, nguyên quán Thị Xã Kiến An - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Viết Ban, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Tri - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Binh, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Tri - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Viết Bình, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 13/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị