Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Miễn, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 27/04/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Miễn, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 27/04/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Miễn, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 31/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Miễn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 30 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Công Miễn, nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miễn, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Tràng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miễn, nguyên quán Cát Tràng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miễn, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 5/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Miễn, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Miễn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 5/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị