Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngạn, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngạn, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 03/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngạn, nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu hi sinh 8/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Nghĩa - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán Đại Nghĩa - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1923, hi sinh 26 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngạn, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 07/01/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Ngạn, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Ngạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị